Gói cước wifi Viettel mới nhất 2024 được website: lapwifiviettel.net cập nhật thường xuyên. Quý khách hàng theo dõi bài viết để nắm được những ưu đãi mới nhất, lựa chọn gói cước wifi Viettel phù hợp nhu cầu sử dụng, và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là bảng giá cước internet Viettel chi tiết nhất 2024, mời quý khách tham khảo.
Mục lục
Sơ lược về gói cước wifi Viettel mới nhất 2024:
Với sự phát triển không ngừng của các nội dung số trên nền tảng trực tuyến, Internet không còn chỉ là phương tiện để đọc tin tức và kết nối mọi người, mà còn trở thành công cụ để trao đổi dữ liệu, đăng tải thông tin và làm việc từ xa.
Trước nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của người dùng, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng của khách hàng trong thời đại công nghệ, chuyển đổi số. Viettel đã ra mắt 3 nhóm gói cước chính:
- Gói ineternet Viettel cho cá nhân: Gồm các gói cước internet tốc độ cao từ 100Mbps đến không giới hạn băng thông, phù hợp cho cá nhân, gia đình, hộ kinh doanh… Các gói cước wifi Viettel cho cá nhân, gia đình còn được trang bị thêm 1 đến 3 wifi mesh chuẩn wifi 6 dành cho khách hàng sử dụng nhà không gian rộng, nhà chia nhiều phòng hoặc nhiều lầu…
- Gói combo internet và truyền hình Viettel: Dành cho khách hàng có nhu cầu sử dụng cả internet và truyền hình Viettel
- Gói Internet Viettel cho doanh nghiệp: Dành cho các doanh nghiệp vừa và lớn, có nhu cầu sử dụng cao, truy cập nhiều thiết bị cùng lúc. Các gói wifi Viettel cho doanh nghiệp có bao gồm IP tĩnh, có cam kết băng thông quốc tế tối thiểu giúp đảm bảo quá trình hoạt động thông suốt và ít bị ảnh hưởng trong thời điểm đứt cáp quang biển.
Các gói cước Internet cáp quang Viettel với tốc độ từ 100Mbps trở lên, đảm bảo tốc độ truy cập nhanh chóng, ổn định, đồng thời luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7.
Gói cước internet Viettel cho cá nhân, gia đình:
Viettel Telecom mang đến cho người dùng 7 gói cước wifi Viettel dành cho cá nhân, gia đình, gói cước đa dạng, nhiều ưu đãi, phù hợp cho từng đối tượng khách hàng như: khách hàng ở nhà trọ, nhà cấp 4, nhà nhiều tầng, nhiều lầu, không gian rộng, hộ kinh doanh vừa và nhỏ, quán cafe, quán ăn… Sau đây là bảng giá internet Viettel chi tiết nhất và các thông số gói cước wifi Viettel để khách hàng có thể lựa chọn gói phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình:
1. Bảng giá internet Viettel cho cá nhân, gia đình:
Các gói cước wifi Viettel cho cá nhân, gia đình chia ra làm 2 khung giá chính:
- Khung giá nội thành: Áp dụng cho các Quận trực thuộc Hà Nội và các Quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú thuộc TP.HCM.
- Khung giá ngoại thành: Áp dụng cho các Huyện trực thuộc Hà Nội và các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và các huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ thuộc TP.HCM và 61 tỉnh thành còn lại
*** Lưu ý: Gói Home không áp dụng cho các quận huyện tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và một số quận huyện đông dân, mật độ sử dụng wifi cao. Chi tiết khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 0976.358.978 để được tư vấn.
GÓI CƯỚC/BĂNG THÔNG | GIÁ NỘI THÀNH | GIÁ NGOẠI THÀNH | THIẾT BỊ |
---|---|---|---|
HOME/ 100Mbps | N/A | 165.000 | Modem Wifi 5GHz |
SUN1/ 200Mbps | 220.000 | 180.000 | |
SUN2/ 300Mbps | 245.000 | 229.000 | |
SUN3/ Không giới hạn | 330.000 | 279.000 | |
STAR1/ 200Mbps | 255.000 | 210.000 | Modem 5GHz +1 Mesh |
STAR2/ 300Mbps | 289.000 | 245.000 | Modem 5GHz +2 Mesh |
STAR3/ Không giới hạn | 359.000 | 299.000 | Modem 5GHz +3 Mesh (chuẩn wifi 6) |
Ưu đãi:
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng: Không tặng thêm cước. Miễn phí thiết bị.
- Trả trước 12 tháng: Tặng thêm 1 tháng. Miễn phí thiết bị.
2. Thông số chi tiết của từng gói internet Viettel đơn lẻ cho cá nhân, gia đình:
2.1 Khi lựa chọn gói cước wifi Viettel, khách hàng cần lưu ý những chi tiết sau:
Số lượng thiết bị truy cập: là số lượng thiết bị sử dụng wifi hoặc internet cắm mạng Lan kết nối trên đường truyền vào cùng 1 thời điểm.
Băng thông tối thiểu cho 1 thiết bị truy cập: mỗi thiết bị điện thoại, máy tính, tivi thông minh hoặc camera kết nối sẽ chiếm khoảng 5 đến 8 Mbps băng thông. Khi sử dụng wifi để xem video trực tuyến, tùy thuộc vào độ phân giải hình ảnh của video mà băng thông sẽ tốn nhiều hơn, thông thường sẽ ở mức 25Mbps. Chơi game trực tuyến ổn định cần 70 Mbps băng thông cho mỗi thiết bị.
Tầm phủ sóng ổn định của modem wifi trong bán kính 15m quanh modem, và sóng wifi sẽ bị suy hao khi xuyên tường, xuyên tầng bê tông lên lầu… với không gian sử dụng rộng hơn, nhiều góc khuất, hoặc chia lầu khách hàng nên chọn các gói STAR để được trang bị miễn phí thêm wifi mesh (chuẩn wifi 6) để tăng phạm vi phủ sóng của wifi.
Với modem wifi bình thường do nhà mạng trang bị cho các gói internet cá nhân, modem sẽ chia đều băng thông cho tất cả các thiết bị truy cập cùng thời điểm, nên nếu có nhu cầu sử dụng đặt biệt như chơi game, live stream hoặc dùng nhiều thiết bị cùng lúc để download, upload dữ liệu khách hàng nên cân nhắc trang bị thêm cân bằng tải.
Giới hạn thiết bị truy cập của modem: Thông thường modem wifi 5 sẽ có giới hạn user truy cập khoảng 20 thiết bị cùng lúc. Modem wifi 6 có giới hạn ổn định ở mức 30 user. Mỗi wifi mesh khi kết nối mạng Lan với modem chính có thể chịu tải thêm khoảng 10 thiết bị. Tùy thuộc vào số lượng thiết bị mà khách hàng nên chọn gói cước wifi Viettel phù hợp hoặc trang bị thêm thiết bị bộ phát phụ.
2.2 Thông số chi tiết các gói cước internet Viettel:
Để lựa chọn gói cước wifi Viettel phù hợp với nhu cầu sử dụng, tối ưu chi phí, khách hàng tham khảo thông số chi tiết các gói internet Viettel nhu sau:
Gói Home:
- Tốc độ: 100Mbps
- Giá cước: 165.000đ/tháng
- Thiết bị: Modem Wifi ONT 2 băng tần: Modem Huawei HG8145V5, ZTE ZXHN F670L, ZTE ZXHN F670Y hoặc thiết bị wifi 6 ZXHN F6600P.
- Phạm vi phủ sóng: bán kính 15m quanh modem
- Khuyên dùng: phù hợp cho khách hàng sử dụng dưới 6 thiết bị cùng lúc, không gian sử dụng thoáng, ít góc khuất như phòng trọ, nhà cấp 4…
- Khu vực áp dụng: Áp dụng cho các tỉnh ngoại trừ TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội và một số quận huyện đông dân cư, mật độ sử dụng wifi cao.
Gói SUN1:
- Tốc độ: 150Mbps
- Giá cước: 180.000đ – 220.000đ/tháng (tùy khu vực)
- Thiết bị: Modem Wifi ONT 2 băng tần: Modem Huawei HG8145V5, ZTE ZXHN F670L, ZTE ZXHN F670Y hoặc thiết bị wifi 6 ZXHN F6600P.
- Phạm vi phủ sóng: bán kính 15m quanh modem
- Khuyên dùng: phù hợp cho khách hàng sử dụng dưới 10 thiết bị cùng lúc, không gian sử dụng thoáng, ít góc khuất như phòng trọ, nhà cấp 4…
- Khu vực áp dụng: Áp dụng cho toàn quốc. Đây là gói cước mạng Viettel thông dụng nhất hiện tại.
Gói SUN2:
- Tốc độ: 250Mbps
- Giá cước: 229.000đ – 245.000đ/tháng (tùy khu vực)
- Thiết bị: Modem Wifi ONT 2 băng tần: Modem Huawei HG8145V5, ZTE ZXHN F670L, ZTE ZXHN F670Y hoặc thiết bị wifi 6 ZXHN F6600P.
- Phạm vi phủ sóng: bán kính 15m quanh modem
- Khuyên dùng: phù hợp cho khách hàng sử dụng dưới 15 thiết bị cùng lúc, không gian sử dụng thoáng, ít góc khuất như phòng trọ, nhà cấp 4… Hoặc sử dụng cùng lúc 3 đến 4 thiết bị để chơi game, livestream, học online…
- Khu vực áp dụng: Áp dụng cho toàn quốc.
Gói SUN3:
- Tốc độ: Không giới hạn, cam kết tối thiểu 300Mbps
- Giá cước: 279.000đ – 330.000đ/tháng (tùy khu vực)
- Thiết bị: Modem Wifi ONT 2 băng tần: Modem Huawei HG8145V5, ZTE ZXHN F670L, ZTE ZXHN F670Y hoặc thiết bị wifi 6 ZXHN F6600P.
- Phạm vi phủ sóng: bán kính 15m quanh modem
- Khuyên dùng: phù hợp cho khách hàng sử dụng dưới 30 thiết bị cùng lúc, không gian sử dụng thoáng, ít góc khuất như phòng trọ, nhà cấp 4… Hoặc sử dụng cùng lúc 5 đến 10 thiết bị để chơi game, livestream, học online…
- Khu vực áp dụng: Áp dụng cho toàn quốc.
Gói STAR1
- Tốc độ: 150Mbps
- Giá cước: 210.000đ – 255.000đ/tháng (tùy khu vực)
- Thiết bị: Trang bị modem wifi 6 ZXHN F6600P + 1 wifi mesh ZTE H3601P
- Phạm vi phủ sóng: bán kính 15m quanh mỗi router
- Khuyên dùng: phù hợp cho khách hàng sử dụng dưới 10 thiết bị cùng lúc, không gian sử dụng chia 2 phòng, nhà 1 trệt 1 lầu hoặc không gian sử dụng dài trên 20m
- Khu vực áp dụng: Áp dụng cho toàn quốc.
Gói STAR2
- Tốc độ: 250Mbps
- Giá cước: 245.000đ – 289.000đ/tháng (tùy khu vực)
- Thiết bị: Trang bị modem wifi 6 ZXHN F6600P + 2 wifi mesh ZTE H3601P
- Phạm vi phủ sóng: bán kính 15m quanh mỗi router
- Khuyên dùng: phù hợp cho khách hàng sử dụng dưới 25 thiết bị cùng lúc, không gian sử dụng chia 3 phòng, nhà 1 trệt 2 lầu hoặc không gian sử dụng dài trên 40m
- Khu vực áp dụng: Áp dụng cho toàn quốc.
Gói STAR3
- Tốc độ: Không giới hạn, cam kết tối thiểu 300Mbps
- Giá cước: 299.000đ – 359.000đ/tháng (tùy khu vực)
- Thiết bị: Trang bị modem wifi 6 ZXHN F6600P + 3 wifi mesh ZTE H3601P
- Phạm vi phủ sóng: bán kính 15m quanh mỗi router
- Khuyên dùng: phù hợp cho khách hàng sử dụng dưới 40 thiết bị cùng lúc, không gian sử dụng chia 4 phòng, nhà 1 trệt 3 lầu hoặc không gian sử dụng dài trên 60m
- Khu vực áp dụng: Áp dụng cho toàn quốc.
Gói combo internet và truyền hình Viettel:
Gói combo wifi và truyền hình Viettel chia thành 2 nhóm gói cước chính: Gói combo TV360 BOX và Combo TV360 APP:
- Combo TV360 BOX: bao gồm internet và truyền hình Viettel, xem truyền hình trên tivi thường hoặc tivi mạng nhưng không tải được app TV360. Khách hàng sẽ được trang bị miễn phí 1 đầu thu android TV360 điều khiển bằng giọng nói, hỗ trợ tivi thường thành tivi mạng (xem youtube, kho phim, tải ứng dụng…như tivi thông minh)
- Combo TV360 APP: là gói cước bao gồm wifi và truyền hình Viettel, sử dụng xem tivi trên tivi thông minh. Với gói cước này khách hàng sẽ được trang bị một tài khoản TV360 xem trên app TV360 của TV thông minh. Với hơn 160 kênh truyền hình trong và ngoài nước.
1. Gói combo internet và truyền hình Viettel có trang bị đầu thu android (Combo TV360 Box)
Gói combo TV360 Box sẽ trang bị cho khách hàng 1 đầu thu android hỗ trợ điều khiển giọng nói, biến tivi thường thành tivi thông minh. Bảng giá gói combo internet và truyền hình Viettel có trang bị đầu thu chi tiết như sau:
Khung giá ngoại thành:
Áp dụng cho các Huyện trực thuộc Hà Nội và các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và các huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ thuộc TP.HCM và 61 tỉnh thành còn lại.
GÓI CƯỚC/ BĂNG THÔNG | GÓI STANDARD | GÓI CÓ K+ |
---|---|---|
HOME/ 100Mbps | 225.000 | 370.000 |
SUN1/ 200Mbps | 240.000 | 385.000 |
SUN2/ 300Mbps | 289.000 | 435.000 |
SUN3/ 400Mbps | 339.000 | 485.000 |
STAR1/ 200Mbps | 270.000 | 415.000 |
STAR2/ 300Mbps | 305.000 | 450.000 |
STAR3/ 400Mbps | 359.000 | 505.000 |
Khung giá nội thành:
Áp dụng cho các Quận trực thuộc Hà Nội và các Quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú thuộc TP.HCM.
GÓI CƯỚC/ BĂNG THÔNG | GÓI STANDARD | GÓI CÓ K+ |
---|---|---|
SUN1/ 200Mbps | 280.000 | 425.000 |
SUN2/ 300Mbps | 305.000 | 450.000 |
SUN3/ 400Mbps | 390.000 | 535.000 |
STAR1/ 200Mbps | 315.000 | 460.000 |
STAR2/ 300Mbps | 349.000 | 495.000 |
STAR3/ 400Mbps | 419.000 | 565.000 |
Ưu đãi:
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng: Không tặng thêm cước. Miễn phí thiết bị.
- Trả trước 12 tháng: Tặng thêm 1 tháng. Miễn phí thiết bị.
Lưu ý khi đăng ký gói combo internet và truyền hình Viettel có trang bị đầu thu:
- Mỗi đầu thu chỉ hỗ trợ được cho 1 tivi thường. Tất cả các dòng tivi đời cũ đều có thể sử dụng được.
- Hơn 160 kênh truyền hình trong nước và quốc tế: các kênh VTV Cab như Bibi, Cartoon Kids, Bóng đáTV, Thể thaoTV, E Channel…
- Đầy đủ các tính năng của kênh : tạm dừng, xem lại trong 7 ngày, tua lại trong 24h.
- Có kênh Box Movie1, Holywood classic, Happy Kids…Không có Fox Movie, Foxsport, Cartoon Networks…
- Miễn phí gói VOD Giải trí tổng hợp: Kho nội dung khổng lồ gồm Thiếu nhi, phim, ca nhạc,…
- 1 tài khoản xem đồng thời trên 2 thiết bị. (1 ViettelTV Box+ 1 SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng TV360)
2. Gói combo wifi và truyền hình Viettel xem trên app TV360 của Tivi thông minh (Combo TV360 APP)
Gói combo wifi và truyền hình Viettel TV360 APP sẽ cung cấp cho khách hàng một tài khoản TV360 xem truyền hình trên app TV360 của TV thông minh. Với hơn 160 kênh truyền hình trong và ngoài nước. Bảng giá chi tiết như sau:
Khung giá ngoại thành:
Áp dụng cho các Huyện trực thuộc Hà Nội và các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và các huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ thuộc TP.HCM và 61 tỉnh thành còn lại.
GÓI CƯỚC/ BĂNG THÔNG | GÓI STANDARD | GÓI CÓ K+ |
---|---|---|
HOME/ 100Mbps | 195.000 | 340.000 |
SUN1/ 200Mbps | 210.000 | 355.000 |
SUN2/ 300Mbps | 259.000 | 405.000 |
SUN3/ 400Mbps | 309.000 | 455.000 |
STAR1/ 200Mbps | 240.000 | 385.000 |
STAR2/ 300Mbps | 275.000 | 420.000 |
STAR3/ 400Mbps | 329.000 | 475.000 |
Khung giá nội thành:
Áp dụng cho các Quận trực thuộc Hà Nội và các Quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú thuộc TP.HCM.
GÓI CƯỚC/ BĂNG THÔNG | GÓI STANDARD | GÓI CÓ K+ |
---|---|---|
SUN1/ 200Mbps | 250.000 | 395.000 |
SUN2/ 300Mbps | 275.000 | 420.000 |
SUN3/ 400Mbps | 360.000 | 505.000 |
STAR1/ 200Mbps | 285.000 | 430.000 |
STAR2/ 300Mbps | 319.000 | 465.000 |
STAR3/ 400Mbps | 389.000 | 535.000 |
Ưu đãi:
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng: Không tặng thêm cước. Miễn phí thiết bị.
- Trả trước 12 tháng: Tặng thêm 1 tháng. Miễn phí thiết bị.
Điều kiện đăng ký gói combo TV360 APP:
- Khách hàng cần có đường truyền internet của Viettel và có SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng TV360
- Các dòng Tivi SmartTV hỗ trợ cài đặt ứng dụng TV360 như sau:
- SmartTV Sony chạy HĐH android từ 5.0 trở lên (Tivi Sony có kho ứng dụng Google Play Store).
- SmartTV khác chạy HĐH android từ 5.0 trở lên.
- SmartTV/4K LG chạy hệ điều hành WebOS (năm sản xuất từ 2016 trở lên)
- SmartTV SAMSUNG chạy HĐH Tizen có model từ năm 2017 trở lên.
3. Gói truyền hình Viettel:
Gói truyền hình Viettel dành cho khách hàng đang sử dụng internet Viettel và có nhu cầu sử dụng thêm dịch vụ truyền hình Viettel. Giá cước áp dụng cho toàn quốc không phân chia khu vực.
TÊN GÓI CƯỚC | GÓI STANDARD | THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
---|---|---|
Tivi 360 App | 30.000 | Xem trên app TV360 |
Tivi 360 Box | 60.000đ | Xem trên đầu thu TV360 |
Gói Truyền Hình Có K+ | 205.000đ | Xem trên đầu thu TV360 |
Ưu đãi:
- Miễn phí thiết bị đối với gói TV360 Box
- Trả trước 6 tháng: Tặng thêm 1 tháng cước
- Trả trước 12 tháng: Tặng thêm 2 tháng
Gói cước internet Viettel cho doanh nghiêp:
Bất cứ một doanh nghiệp, tổ chức nào cũng cần sử dụng một đường truyền Internet cáp quang ổn định, tốc độ nhanh chóng cùng một mức phí phù hợp. Thấu hiểu điều đó, Viettel Telecom cung cấp nhiều gói cước Internet cho doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu sử dụng và tiết kiệm chi phí. Với đường truyền internet cáp quang tốc độ cao, gói cước đa dạng và nhiều ưu đãi…Quý khách hàng là công ty, doanh nghiệp, hộ kinh doanh đang có nhu cầu lắp đặt đường truyền internet tốc độ cao, ổn định, giá cả hợp lý và nhiều ưu đãi thì các gói internet Viettel cho doanh nghiệp là lựa chọn hàng đầu dành cho quý khách.
1. Gói internet Viettel cho doanh nghiệp không kèm IP tĩnh:
Các gói internet cáp quang Viettel dành cho doanh nghiệp, không kèm IP tĩnh, được trang bị modem wifi 6 ZXHN F6600P kèm theo từ 1 đến 2 wifi mesh H3601P tùy gói cước. Và có cam kết băng thông quốc tế tối thiểu. Giúp đảm bảo tín hiệu wifi mạnh, ổn định và ít bị ảnh hưởng trong các thời điểm bị đứt cáp biển. Bảng giá chi tiết như sau:
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ (Mbps) | CƯỚC HÀNG THÁNG | THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
---|---|---|---|
PRO1 | 400/ 2 | 350.000 | Modem ZXHN F6600P |
PRO2 | 500/ 5 | 500.000 | Modem ZXHN F6600P |
MESHPRO1 | 400/ 2 | 400.000 | ZXHN F6600P + 1 Mesh H3601P |
MESHPRO2 | 500/ 5 | 600.000 | ZXHN F6600P + 2 Mesh H3601P |
Ưu đãi:
- Phí hòa mạng: 300.000đ
- Trả trước 6 tháng: Không tặng thêm cước. Miễn phí thiết bị.
- Trả trước 12 tháng: Tặng thêm 1 tháng. Miễn phí thiết bị.
2. Các gói internet Viettel có IP Tĩnh:
Bên cạnh các gói Pro, Mesh Pro nêu trên, dịch vụ lắp đặt wifi Viettel còn cung cấp các gói cước internet cho doanh nghiệp có kèm theo IP tĩnh, để hỗ trợ Bridge modem, thiết lập tài khoản PPPOE, thiết lập nhận diện mạng nội bộ cho máy chấm công… Bảng giá chi tiết như sau:
Gói Cước | Băng Thông (Mbps) | IP Tĩnh | Cước Hàng Tháng |
---|---|---|---|
Vip200 | 200Mbps/ 5Mbps | 1 | 800.000đ |
Vip500 | 500Mbps/ 10Mbps | 1 | 1.900.000đ |
Vip600 | 600Mbps/ 30Mbps | 1+ Block 4IP | 6.600.000đ |
F200N | 200Mbps/ 4Mbps | 1 | 1.100.000đ |
F200Basic | 200Mbps/ 12Mbps | 1 | 2.200.000đ |
F200Plus | 200Mbps/ 12Mbps | 1 | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps/ 16Mbps | 1+ Block 4IP | 6.050.000đ |
F300Basic | 300Mbps/ 22Mbps | 1+ Block 4IP | 7.700.000đ |
F300Plus | 300Mbps/ 30Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 9.900.000đ |
F500Basic | 500Mbps/ 40Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 13.200.000đ |
F500Plus | 500Mbps/ 50Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 17.600.000đ |
F600Plus | 600Mbps/ 60Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 20.600.000đ |
F1000Plus | 1Gbps/ 100Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 40.000.000đ |
THIẾT BỊ | Phí hòa mạng: 300.000đ | Router Cân Bằng Tải |
Ưu đãi:
- Trả trước 6 tháng: Tặng thêm 1 tháng cước.
- Trả trước 12 tháng: Tặng thêm 2 tháng cước
Thủ tục đăng ký các gói cước wifi Viettel:
Khi có nhu cầu lắp đặt internet Viettel khách hàng có thể liên hệ trực tiếp hotline: 0976.358.978 để được nhân viên kinh doanh tư vấn chi tiết về các gói cước wifi Viettel mới nhất, hỗ trợ tạo phiếu đăng ký trực tuyến và lắp đặt nhanh trong ngày mà không cần đến cửa hàng. Quy trình lắp mạng Viettel, thủ tục đăng ký và các thanh toán các gói cước wifi Viettel chi tiết như sau:
1. Quy trình lắp đặt wifi Viettel:
Quy trình lắp wifi và truyền hình Viettel rất đơn giãn, khách hàng có thể yêu cầu tư vấn, hỗ trợ trực tuyến và lắp đặt trong vòng 24 giờ kể từ lúc đăng ký. Thông qua 4 bước sau:
– Tiếp nhận yêu cầu: Khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 0976 358 978, nhắn tin zalo hoặc điền form đăng ký để yêu cầu hỗ trợ khảo sát và tư vấn.
– Khảo Sát: Khách hàng vui lòng cung cấp địa chỉ, định vị của địa chỉ lắp đặt để nhân viên tiến hành khảo sát hạ tầng.
– Tư vấn và ký hợp đồng: Khách hàng cung cấp số lượng thiết bị kết nối và không gian sử dụng để được tư vấn gói cước phù hợp. Cung cấp hình ảnh các giấy tờ cần thiết để nhân viên hỗ trợ tạo phiếu đăng ký online trên hệ thống.
– Bàn giao và nghiệm thu: Nhân viên kỹ thuật sẽ nhận phiếu đăng ký từ hệ thống và liên hệ triển khai và bàn giao thiết bị cho quý khách trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tạo phiếu.
3. Thủ tục đăng ký các gói cước wifi Viettel:
Để đăng ký lắp wifi Viettel khách hàng cần chuẩn bị những thông tin sau:
– Đối với khách hàng muốn đứng tên cá nhân cần cung cấp:
- Hình ảnh căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân của người đăng ký
- Địa chỉ lắp đặt và số điện thoại nhận thông báo cước hàng tháng.
– Đối với khách hàng doanh nghiệp cần xuất hóa đơn VAT cho doanh nghiệp cần cung cấp các thông tin sau:
- Hình Giấy Phép Kinh Doanh
- Hình CMND hoặc CCCD của người đứng tên trên giấy phép
- Địa chỉ lắp đặt
- Địa chỉ xuất hóa đơn VAT
- Số điện thoại nhận thông báo cước
- Email để nhận hóa đơn điện tử.
4. Cách thanh toán gói cước wifi Viettel:
Lưu ý: Khi lắp đặt wifi và truyền hình Viettel, khoản thu đầu tiên khách hàng vui lòng thanh toán cho nhân viên hỗ trợ tạo phiếu (bằng hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt). Sau khi hết thời gian trả trước đầu tiên khách hàng mới có thể tự thanh toán.
Sau khi hết khoản cước đầu tiên, khách hàng có thể thanh toán cước mạng Viettel thông qua các phương thức sau:
– Yêu cầu nhân viên thu cước tại nhà: với hình thức thanh toán này khách hàng sẽ phát sinh 5.000đ phí thu hộ tại nhà.
– Thanh toán tiền mặt tại tất cả các cửa hàng Viettel hoặc các điểm thu hộ gần nhất.
– Tự thanh toán thông qua app ngân hàng, ví điện tử (Viettel Money, Momo, Zalo Pay…) thông qua các bước sau:
- Đăng nhập vào app ngân hàng hoặc ví điện tử Momo hoặc Viette Money.
- Chọn mục Thanh Toán Hóa Đơn
- Chọn mục internet, cáp quang hoặc cáp ADSL
- Chọn nhà mạng Viettel
- Nhập “mã thuê bao” vào sẽ tự hiển thị số tiền cần thanh toán
- Xác nhận thanh toán.
*** Đối với Momo, do chính sách bảo mật mới, nên hệ thống sẽ không hiển thị số tiền, khách hàng nhập đúng số tiền ở tin nhắn thông báo cước DV_INTERNET gửi về hàng tháng.
“Trên đây là tổng quan về các gói cước wifi Viettel mới nhất 2024 và bảng giá chi tiết các gói cước internet Viettel kèm theo ưu đãi hiện hành. Viettel Telecom xin chân thành cảm ơn quý khách hàng luôn tin tưởng và đồng hành cùng dịch vụ internet cáp quang của Viettel”