Bạn đang tìm dịch vụ lắp WiFi Viettel Tân Bình uy tín, giá rẻ và lắp đặt nhanh chóng? Viettel mang đến các gói cước chỉ từ 220K/tháng, trang bị modem WiFi 6 tốc độ cao, đảm bảo mạng ổn định cho học tập, làm việc và giải trí. Đăng ký trực tuyến ngay hôm nay để nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn. Lắp WiFI Tân Bình, chọn ngay nhà mạng Viettel để có những trải nghiệm trực tuyến mượt mà nhất.

Mục lục
TẠI SAO LẮP WIFI TÂN BÌNH NÊN CHỌN NHÀ MẠNG VIETTEL?
Dịch vụ lắp WiFi Viettel Tân Bình mang đến trải nghiệm WiFi 6 tốc độ cao, phủ sóng mạnh, ổn định cho gia đình & doanh nghiệp. Cam kết giá rẻ cạnh tranh, hỗ trợ lắp đặt nhanh trong 24h, bảo hành chính hãng. Đăng ký ngay để tận hưởng mạng WiFi Viettel Tân Bình chất lượng vượt trội với:
Công nghệ WiFi 6 mới nhất: tốc độ cao gấp 3 lần, giảm nghẽn mạng khi nhiều thiết bị truy cập cùng lúc.
Giá cước rẻ, ổn định: nhiều gói phù hợp cho cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp.
Phủ sóng toàn diện: tín hiệu mạnh, xuyên tường tốt, hỗ trợ Mesh WiFi cho nhà nhiều tầng.
Lắp đặt nhanh 24h: kỹ thuật viên có mặt tận nơi, hỗ trợ trọn gói.
Hỗ trợ 24/7: tổng đài Viettel Tân Bình luôn sẵn sàng giải đáp, xử lý sự cố kịp thời.
Khuyến mãi hấp dẫn: tặng modem WiFi 6, giảm cước khi đóng trước nhiều tháng.
BẢNG GIÁ LẮP WIFI VIETTEL TÂN BÌNH
Tham khảo ngay bảng giá lắp WiFi Viettel Tân Bình mới nhất với nhiều gói cước Internet cáp quang, WiFi 6 tốc độ cao, giá rẻ, lắp đặt nhanh, phù hợp cho hộ gia đình và doanh nghiệp.

Bảng giá lắp WiFi Viettel Tân Bình chỉ từ 220K/tháng, lắp đặt nhanh trong 24h. Trang bị modem WiFi 6 tốc độ cao, đăng ký trực tuyến dễ dàng, nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Khi lắp đặt mạng Viettel ở Tân Bình, khách hàng có thể lựa chọn:
- Gói wifi Viettel đơn lẻ: dành cho khách hàng chỉ có nhu cầu sử dụng wifi, không sử dụng truyền hình.
- Gói combo internet và truyền hình Viettel: dành cho khách hàng có nhu cầu sử dụng cả wifi và xem các kênh truyền hình Viettel.
1. Bảng giá wifi Viettel Tân Bình:
🎁 ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT 🎁
(Nhân dịp 80 năm CMT8 và Quốc Khánh 02/09)
Hình thức đóng cước | Ưu đãi giảm cước | Gói cước áp dụng |
Trả trước 6 tháng | 174.000đ | NETVT2 , MESHVT1, MESHVT2, MESHVT3, PRO1, PRO2, MESHPRO1, MESHPRO2 |
Trả trước 12 tháng | 348.000đ |

Gói NETVT1 | |
Tốc độ | 300Mbps |
Giá cước | 220.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 |
Vùng phủ sóng wifi | 1 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Sử dụng dưới 10 thiết bị và không gian sử dụng thông thoáng như: nhà cấp 4, nhà trọ...không chia lầu và ít góc khuất, nhu cầu sử dụng thấp. |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |

Gói NETVT2 | |
Tốc độ | Không giới hạn* |
Giá cước | 265.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 |
Vùng phủ sóng wifi | 1 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Gia đình đông hơn (3-5 người). Nhu cầu: xem TV 4K, camera wifi, làm việc online, chơi game nhẹ...Không gian sử dụng rộng hơn (nhà phố, căn hộ từ 70-100m2) |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |

Gói MESHVT1 | |
Tốc độ | 300Mbps |
Giá cước | 255.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 +1 wifi mesh |
Vùng phủ sóng wifi | 2 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Nhà 2 tầng, không gian phức tạp, cần wifi xuyên phòng, sử dụng khoảng 4-6 người. Nhu cầu: học tập, làm việc từ xa, giải trí, video call, camera liên tục... (nhà phố, căn hộ từ 100-200m2) |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |

Gói MESHVT2 | |
Tốc độ | Không giới hạn* |
Giá cước | 289.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 +2 wifi mesh |
Vùng phủ sóng wifi | 3 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Phù hợp với nhà 3 tầng (1 trệt 2 lầu) căn hộ 2 phòng ngủ, không gian sử dụng trên 200m2...và sử dụng dưới 30 thiết bị. Nhu cầu: chơi game nặng, xem phim 4K, livestream |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |

Gói MESHVT3 | |
Tốc độ | Không giới hạn* |
Giá cước | 359.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 +3 wifi mesh |
Vùng phủ sóng wifi | 4 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Phù hợp với nhà 4 tầng (1 trệt 3 lầu), hoặc không gian sử dụng trên 300m2...và sử dụng dưới 40 thiết bị. Nhu cầu: mạng ổn định để xem phim 4K, học online, chơi game nặng... |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |
>> (*) Băng thông không giới hạn là đường truyền sẽ được mở băng thông tối đa theo trạm cáp quang kết nối, và cam kết tối thiểu 500Mbps (tức là tốc độ đường truyền sẽ ở mức 500Mbps đến 1.000Mbps)
* Ưu đãi:
- Phí hòa mạng mới: 300.000đ (áp dụng cho tất cả các gói cước)
- Trả trước 3 tháng: sử dụng 3 tháng, miễn phí thiết bị.
- Trả trước 6 tháng: sử dụng 6 tháng, miễn phí thiết bị.
- Trả trước 12 tháng: sử dụng 13 tháng, miễn phí thiết bị.
(Thời gian áp dụng từ nay cho đến 31/12/2028 hoặc thời điểm có thông báo mới hơn từ Viettel.)
2. Gói combo wifi và truyền hình Viettel:

Combo NETVT1 | |
Tốc độ | 300Mbps |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 1 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |

Combo NETVT2 | |
Tốc độ | Không giới hạn (*) |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 1 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |

Combo MESHVT1 | |
Tốc độ | 300Mbps |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 +1 wifi mesh và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 2 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |

Combo MESHVT2 | |
Tốc độ | Không giới hạn (*) |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 +2 wifi mesh và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 3 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |

Combo MESHVT3 | |
Tốc độ | Không giới hạn (*) |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 +3 wifi mesh và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 4 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
>> (*) Băng thông không giới hạn là đường truyền sẽ được mở băng thông tối đa theo trạm cáp quang kết nối, và cam kết tối thiểu 500Mbps (tức là tốc độ đường truyền sẽ ở mức 500Mbps đến 1.000Mbps) . Khu vực áp dụng bảng giá: toàn quốc trừ khu vực nội thành TPHCM và Hà Nội.
* Ưu đãi:
- Phí hòa mạng mới: 300.000đ (áp dụng cho tất cả các gói cước)
- Trả trước 3 tháng: sử dụng 3 tháng, miễn phí thiết bị
- Trả trước 6 tháng: sử dụng 6 tháng, miễn phí thiết bị.
- Trả trước 12 tháng: sử dụng 13 tháng, miễn phí thiết bị.
(Thời gian áp dụng từ nay cho đến 31/12/2028 hoặc thời điểm có thông báo mới hơn từ Viettel.)
Tham khảo thêm: Gói internet Viettel cho doanh nghiệp

3. Bảng giá internet Viettel cho doanh nghiệp ở Tân Bình
TÊN GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ (Mbps) | CƯỚC HÀNG THÁNG | THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
---|---|---|---|
PRO1 | 400Mbps/ 2Mbps | 350.000 | Modem ZXHN F6600P |
PRO2 | 500Mbps/ 5Mbps | 500.000 | Modem ZXHN F6600P |
MESHPRO1 | 400Mbps/ 2Mbps | 400.000 | ZXHN F6600P + 1 Mesh H3601P |
MESHPRO2 | 500Mbps/ 5Mbps | 600.000 | ZXHN F6600P + 2 Mesh H3601P |
Gói Cước | Băng Thông (Mbps) | IP Tĩnh | Cước Hàng Tháng |
---|---|---|---|
Vip200 | 200Mbps/ 5Mbps | 1 | 800.000đ |
Vip500 | 500Mbps/ 10Mbps | 1 | 1.900.000đ |
Vip600 | 600Mbps/ 30Mbps | 1+ Block 4IP | 6.600.000đ |
F200N | 200Mbps/ 4Mbps | 1 | 1.100.000đ |
F200Basic | 200Mbps/ 12Mbps | 1 | 2.200.000đ |
F200Plus | 200Mbps/ 12Mbps | 1 | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps/ 16Mbps | 1+ Block 4IP | 6.050.000đ |
F300Basic | 300Mbps/ 22Mbps | 1+ Block 4IP | 7.700.000đ |
F300Plus | 300Mbps/ 30Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 9.900.000đ |
F500Basic | 500Mbps/ 40Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 13.200.000đ |
F500Plus | 500Mbps/ 50Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 17.600.000đ |
F600Plus | 600Mbps/ 60Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 20.600.000đ |
F1000Plus | 1Gbps/ 100Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 40.000.000đ |
THIẾT BỊ | Phí hòa mạng: 300.000đ | Router Cân Bằng Tải |
TỔNG ĐÀI LẮP MẠNG VIETTEL TÂN BÌNH
1. Tổng đài lắp mạng Viettel Tân Bình
Liên hệ tổng đài lắp mạng Viettel Tân Bình qua hotline 0976.358.978 để được tư vấn gói cước giá rẻ, lắp đặt nhanh 24h, modem WiFi 6 hiện đại, nhiều ưu đãi hấp dẫn.

2. Viettel Tân Bình:
Khách hàng có thể đến trực tiếp cửa hàng Viettel Tân Bình để được tư vấn về dịch vụ lắp wifi Viettel, và làm thủ tục đăng ký tại địa chỉ sau:
Cửa hàng Viettel Cộng Hòa – Tân Bình:
- Địa chỉ: 286 Cộng Hoà – P.13 – Quận Tân Bình – TP HCM- Việt Nam
- Điện thoại bàn: 02862939170
- Chỉ đường: click link google maps
- Thời gian làm việc: 8h00 đến 18h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.
Cửa hàng Viettel Hoàng Văn Thụ – Tân Bình:
- Địa chỉ: 441 Hoàng Văn Thụ, P04, Quận Tân Bình, TP HCM, Việt Nam
- Điện thoại bàn: 02862964823
- Chỉ đường: click link google maps
- Thời gian làm việc: 8h00 đến 18h00 từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần.
>>> Tham khảo thêm: gói combo internet và Viettel
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LẮP INTERNET VIETTEL TÂN BÌNH
Thủ tục đăng ký lắp wifi Tân Bình của nhà mạng Viettel rất đơn giản, có thể đăng ký trực tuyến và lắp đặt nhanh trong 24 giờ.
- Đối với khách hàng cá nhân: chỉ cần hình căn cước 2 mặt và địa chỉ lắp đặt.
- Đối với khách hàng doanh nghiệp: Hình ảnh GPKD và căn cước của người đại diện trên GPKD.
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ WIFI VIETTEL TÂN BÌNH
1. Thời gian triển khai lắp đặt wifi ở Tân Bình là bao lâu?
=> Trả lời: Viettel Tân Bình cam kết triển khai hoàn tất trong vòng 24 giờ tính từ thời điểm tạo phiếu đăng ký.
2. Tôi muốn gắn wifi Viettel ở Tân Bình, nhưng đến cửa hàng quá xa, có đăng ký online được không?
=> Trả lời: Để đăng ký lắp đặt wifi Viettel ở Tân Bình, bạn liên hệ hotline: 0976.358.978 sẽ được tư vấn, hỗ trợ trực tuyến mà không cần phải đến cửa hàng.
3. Chi phí lắp đặt wifi Viettel là bao nhiêu?
=> Trả lời: Theo quy định mới, khách hàng đăng ký lắp đặt mới sẽ có phí hòa mạng mới là 300.000đ, còn cước có thể trả từng tháng, 3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng tặng thêm 1 tháng cước… (tùy theo từng gói cước)
4. Gói wifi Viettel rẻ nhất ở Tân Bình là bao nhiêu?
=> Trả lời: Gói wifi Viettel rẻ nhất hiện tại là gói NETVT1 có giá 220.000đ/tháng áp dụng cho tất cả các phường thuộc Tân Bình cũ.
5. Gói truyền hình Viettel có giá bao nhiêu?
=> Trả Lời: Ở Tân Bình, Viettel cung cấp 4 gói truyền hình chính: Gói TVAPP giải trí có giá cước 20.000đ/tháng, TVAPP đằng cấp: 50.000đ/tháng, TVBOX giải trí: 40.000đ/tháng và TVBOX đẳng cấp: 50.000đ/tháng.
“Viettel xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã luôn tin tưởng và đồng hành cũng dịch vụ internet cáp quang Viettel. Mọi ý kiến đóng góp quý khách vui lòng để lại ở mục bình luận của bài viết: Lắp WiFi Viettel Tân Bình giá rẻ | Lắp đặt nhanh, nhiều ưu đãi“