Bảng giá lắp wifi Viettel xã Tân An Hội TP.HCM (thuộc huyện Củ Chi cũ) chỉ từ 180K/tháng, đa dạng gói cước phù hợp cho hộ gia đình, sinh viên và doanh nghiệp. Tất cả các gói đều trang bị modem WiFi 6 hiện đại, sóng mạnh, ổn định khi nhiều thiết bị kết nối cùng lúc.

>> Xã Tân An Hội (hợp nhất từ thị trấn Củ Chi, Phước Hiệp và Tân An Hội cũ)
Dich vụ lắp wifi Viettel xã Tân An Hội được cung cấp trực tiếp bởi Viettel Hồ Chí Minh, còn thường xuyên có khuyến mãi và ưu đãi đặc biệt khi đăng ký online, hỗ trợ kỹ thuật lắp đặt wifi Viettel nhanh chóng, tận nơi. Chọn ngay wifi Viettel Củ Chi để trải nghiệm Internet tốc độ cao, giá hợp lý, dịch vụ chu đáo.
Mục lục
- TỔNG ĐÀI LẮP WIFI VIETTEL XÃ TÂN AN HỘI
- BẢNG GIÁ LẮP WIFI VIETTEL XÃ TÂN AN HỘI
- Gói NETVT1
- Gói NETVT2
- Gói MESHVT1
- Gói MESHVT2
- Gói MESHVT3
- COMBO WIFI VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL XÃ TÂN AN HỘI
- Combo NETVT1
- Combo NETVT2
- Combo MESHVT1
- Combo MESHVT2
- Combo MESHVT3
- BẢNG GIÁ INTERNET VIETTEL CHO DOANH NGHIỆP Ở TÂN AN HỘI
- Bài viết liên quan
- Lắp WiFi Viettel Bình Thạnh – Giá rẻ, lắp đặt trong 24h
- Lắp WiFi Viettel Phú Nhuận – Lắp đặt nhanh, WiFi 6 hiện đại!
- Lắp WiFi Viettel Tân Phú – WiFi 6 giá rẻ, nhiều khuyến mãi!
TỔNG ĐÀI LẮP WIFI VIETTEL XÃ TÂN AN HỘI
Tổng đài lắp mạng Viettel xã Tân An Hội hỗ trợ 24/7, đăng ký lắp wifi Viettel chỉ từ 180K/tháng, modem WiFi 6 phủ sóng mạnh, nhiều ưu đãi hấp dẫn. Gọi ngay 0976.358.978 để được tư vấn và lắp đặt trong ngày mà không cần phải đến cửa hàng Viettel Củ Chi . Nhanh chóng- Tiện lợi – Tiết kiệm thời gian.

BẢNG GIÁ LẮP WIFI VIETTEL XÃ TÂN AN HỘI
🎁 ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT 🎁
(Nhân dịp 80 năm CMT8 và Quốc Khánh 02/09)
Hình thức đóng cước | Ưu đãi giảm cước | Gói cước áp dụng |
Trả trước 6 tháng | 174.000đ | NETVT2 , MESHVT1, MESHVT2, MESHVT3, PRO1, PRO2, MESHPRO1, MESHPRO2 |
Trả trước 12 tháng | 348.000đ |

Gói NETVT1 | |
Tốc độ | 300Mbps |
Giá cước | 180.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 |
Vùng phủ sóng wifi | 1 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Sử dụng dưới 10 thiết bị và không gian sử dụng thông thoáng như: nhà cấp 4, nhà trọ...không chia lầu và ít góc khuất, nhu cầu sử dụng thấp. |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |

Gói NETVT2 | |
Tốc độ | Không giới hạn* |
Giá cước | 240.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 |
Vùng phủ sóng wifi | 1 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Gia đình đông hơn (3-5 người). Nhu cầu: xem TV 4K, camera wifi, làm việc online, chơi game nhẹ...Không gian sử dụng rộng hơn (nhà phố, căn hộ từ 70-100m2) |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |

Gói MESHVT1 | |
Tốc độ | 300Mbps |
Giá cước | 210.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 +1 wifi mesh |
Vùng phủ sóng wifi | 2 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Nhà 2 tầng, không gian phức tạp, cần wifi xuyên phòng, sử dụng khoảng 4-6 người. Nhu cầu: học tập, làm việc từ xa, giải trí, video call, camera liên tục... (nhà phố, căn hộ từ 100-200m2) |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |

Gói MESHVT2 | |
Tốc độ | Không giới hạn* |
Giá cước | 245.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 +2 wifi mesh |
Vùng phủ sóng wifi | 3 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Phù hợp với nhà 3 tầng (1 trệt 2 lầu) căn hộ 2 phòng ngủ, không gian sử dụng trên 200m2...và sử dụng dưới 30 thiết bị. Nhu cầu: chơi game nặng, xem phim 4K, livestream |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |

Gói MESHVT3 | |
Tốc độ | Không giới hạn* |
Giá cước | 299.000đ/tháng |
Thiết bị | Modem WIFI 6 +3 wifi mesh |
Vùng phủ sóng wifi | 4 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
- Khuyên dùng | Phù hợp với nhà 4 tầng (1 trệt 3 lầu), hoặc không gian sử dụng trên 300m2...và sử dụng dưới 40 thiết bị. Nhu cầu: mạng ổn định để xem phim 4K, học online, chơi game nặng... |
- Khu vực áp dụng | Toàn quốc (trừ khu vực nội thành) |
>> (*) Băng thông không giới hạn là đường truyền sẽ được mở băng thông tối đa theo trạm cáp quang kết nối, và cam kết tối thiểu 500Mbps (tức là tốc độ đường truyền sẽ ở mức 500Mbps đến 1.000Mbps)
* Ưu đãi:
- Phí hòa mạng mới: 300.000đ (áp dụng cho tất cả các gói cước)
- Trả trước 6 tháng: sử dụng 6 tháng, miễn phí thiết bị.
- Trả trước 12 tháng: sử dụng 13 tháng, miễn phí thiết bị.
(Thời gian áp dụng từ nay cho đến 31/12/2026 hoặc thời điểm có thông báo mới hơn từ Viettel.)
COMBO WIFI VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL XÃ TÂN AN HỘI

Combo NETVT1 | |
Tốc độ | 300Mbps |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 1 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |

Combo NETVT2 | |
Tốc độ | Không giới hạn (*) |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 1 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |

Combo MESHVT1 | |
Tốc độ | 300Mbps |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 +1 wifi mesh và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 2 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |

Combo MESHVT2 | |
Tốc độ | Không giới hạn (*) |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 +2 wifi mesh và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 3 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |

Combo MESHVT3 | |
Tốc độ | Không giới hạn (*) |
Giá cước |
|
Thiết bị | Modem WIFI 6 +3 wifi mesh và tài khoản app TV360 hoặc Box android TV360 |
Vùng phủ sóng wifi | 4 vùng phủ |
Thời gian lắp đặt | 24 giờ |
Bảo hành, bảo trì | Trọn đời |
>> (*) Băng thông không giới hạn là đường truyền sẽ được mở băng thông tối đa theo trạm cáp quang kết nối, và cam kết tối thiểu 500Mbps (tức là tốc độ đường truyền sẽ ở mức 500Mbps đến 1.000Mbps) . Khu vực áp dụng bảng giá: toàn quốc trừ khu vực nội thành TPHCM và Hà Nội.
* Ưu đãi:
- Phí hòa mạng mới: 300.000đ (áp dụng cho tất cả các gói cước)
- Trả trước 6 tháng: sử dụng 6 tháng, miễn phí thiết bị.
- Trả trước 12 tháng: sử dụng 13 tháng, miễn phí thiết bị.
(Thời gian áp dụng từ nay cho đến 31/12/2028 hoặc thời điểm có thông báo mới hơn từ Viettel.)
> Tham khảo thêm: Gói internet Viettel cho doanh nghiệp
BẢNG GIÁ INTERNET VIETTEL CHO DOANH NGHIỆP Ở TÂN AN HỘI
Gói Cước | Băng Thông (Mbps) | IP Tĩnh | Cước Hàng Tháng |
---|---|---|---|
Vip200 | 200Mbps/ 5Mbps | 1 | 800.000đ |
Vip500 | 500Mbps/ 10Mbps | 1 | 1.900.000đ |
Vip600 | 600Mbps/ 30Mbps | 1+ Block 4IP | 6.600.000đ |
F200N | 200Mbps/ 4Mbps | 1 | 1.100.000đ |
F200Basic | 200Mbps/ 12Mbps | 1 | 2.200.000đ |
F200Plus | 200Mbps/ 12Mbps | 1 | 4.400.000đ |
F300N | 300Mbps/ 16Mbps | 1+ Block 4IP | 6.050.000đ |
F300Basic | 300Mbps/ 22Mbps | 1+ Block 4IP | 7.700.000đ |
F300Plus | 300Mbps/ 30Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 9.900.000đ |
F500Basic | 500Mbps/ 40Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 13.200.000đ |
F500Plus | 500Mbps/ 50Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 17.600.000đ |
F600Plus | 600Mbps/ 60Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 20.600.000đ |
F1000Plus | 1Gbps/ 100Mbps | 1+ 2 Block 4IP | 40.000.000đ |
THIẾT BỊ | Phí hòa mạng: 300.000đ | Router Cân Bằng Tải |
>> Từ ngày 01/07/2025, Huyện Củ Chi TP.HCM được gọp thành 7 xã. Tham khảo dịch vụ lắp mạng Viettel Củ Chi:
Xã Củ Chi (hợp nhất từ Tân Phú Trung, Tân Thông Hội và Phước Vĩnh An)
Xã Tân An Hội (hợp nhất từ thị trấn Củ Chi, Phước Hiệp và Tân An Hội cũ)
Xã Thái Mỹ (hợp nhất từ Trung Lập Thượng, Phước Thạnh và Thái Mỹ cũ)
Xã An Nhơn Tây (hợp nhất từ Phú Mỹ Hưng, An Phú và An Nhơn Tây)
Xã Nhuận Đức (hợp nhất từ Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ và Nhuận Đức cũ)
Xã Phú Hòa Đông (hợp nhất từ Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông và Phú Hòa Đông)